TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH HÀNG KHÔNG DÀNH RIÊNG CHO BOOKER.

Ngày tạo: 30/08/2016 16:40

TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH HÀNG KHÔNG DÀNH RIÊNG CHO BOOKER.

TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH HÀNG KHÔNG DÀNH RIÊNG CHO BOOKER.


Có một chị đồng nghiệp từng hỏi Ad :”chắc em giỏi tiếng anh lắm”. Mình nửa cười nửa mếu hỏi lại: “ sao chị lại nghỉ vậy? “ “Vì ai làm vé cũng đều biết tiếng anh cả!” Nghe xong có ai bị chột dạ như Ad không? Vậy thì cùng Thế Giới Vé Rẻ xắn tay áo học tiếng anh thôi nào. Dưới đây là bảng từ vựng và những đoạn hội thoại ai làm vé cũng nên biết, .
cực kỳ hữu ích luôn đó nha


PHẦN I: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG




Accompanied children

Tr em đi cùng

Accompanied infant

Tr sinh đi cùng

Advance purchase

Điu kin mua vé trước

Aisle seat

Ghế ngồi gn li đi

Alternative

Thay thế

Arrival/ Destination

Đim đến

Booking class

Hạng đt ch

Business class

Hạng thương gia (hng ghế trên máy bay)

Cancel/ cancellation

Hy hành trình

Cancellation condition

Điu kin hủy

 

Capacity limitation

Giới hn s lưng kch (hoc hành lý) được chuyên ch

trên 1 chuyến bay

Carrier/ Airline

Hãng Hàng không

Change

Thay đổi (ngày, gi bay)

Check-in

m th tc

Circle trip

Hành trình vòng kín (kh hồi)

Departure/ Origin

Đim khởi nh

Diet meal

Ăn kiêng

Discount

Gim giá

Double open jaw

Hành trình vòng m kép

Economy class

Hạng ph thông (hng ghế trên máy bay)

Embassy statement

Công văn ca Đi sứ quán


 

Fare component

Đoạn tính giá

Fee

Phí

 

Flight application

Điu kin chuyến bay được phép áp dng hoc hn chế áp

dng

 

Flight coupon

Tờ máy bay (th hin thông tin số vé, tên kch, chng

bay, giá thuế)

Fuel surcharge

Ph phí nhiên liu (xăng du)

Go show

Khách đi gp ti sân bay (không đt ch trước)

High season/ Peak season

Mùa cao đim

Inbound flight

Chuyến bay vào (chuyến v)

Journey/ Itinerary

Hành trình

Low season

Mùa thp đim

Luggage/ Baggage

Hành lý

MCO miscellaneous charge

order

 

Phiếu giao hoán

Mileage

Dm bay

Mileage upgrade

Nâng cp s dm bay đã đi

No show

B ch (khách b ch không báo trước cho hãng HK)

One way fare

Giá vé 1 chiu

Out of sequence reissue

Xut đổi vé không đúng trình t chng bay

Outbound flight

Chuyến bay ra nước ngi (chuyến đi)

Passenger (PAX)

Hành khách

Penalty

Điu kin pht

Procedure

Th tc

Promotional fare/ special fare

Giá vé khuyến mi

Rebook/ rebooking

Đt li vé


 

Refund

Hn

Reroute/ rerouting

Thay đổi hành trình

Reservation/ Booking

Đt ch

Restriction

Điu kin hn chế ca giá vé

Revalidation

Gia hn hiu lc

Round trip fare/ Return fare

Giá vé kh hồi

Safety regulation

Quy đnh về an toàn

Shoulder/ Mid season

Mùa gia cao đim và thp đim

Single open jaw

Hành trình vòng m đơn

 

Stopover

Đim dng trong hành trình (đim trung chuyn) trên 24

tiếng

Surcharge

Phí ph thu

Tax

Thuế

Terminal/ gate

Cổng, nhà ga đi hoặc đến ti sân bay

Ticket endorsement

Điu kin chuyn nhưng vé

Ticket reissuance/ Exchange

Đi vé

Transfer/ Intermediate point

Đim trung chuyn

Transit

Đim trung chuyn (không quá 24 tiếng)

Validity

Hiu lc ca

Vegitarian meal

Ăn chay

Void

Hy (làm mt hiu lc giá trị vé)

Window seat

Ghế ngồi gn ca s


PHẦNII:NHNG CÂU HI THÔNG DNG BOOKER HI KHÁCH V VIC ĐT :

 

 

1.  Lời      co hi đầu:

 

   Good morning sir/madam: co ông/bà bui sáng Good afternoon sir/madam: co ông/bà bui chiu Good evening sir/madam: co ông/bà bui ti

    May I help you? tôi th giúp gì cho anh/ch?

 

Or What can I do for you?

 

2.  V i   chốn:

 

    Where would you  like to travel/go? Anh/ch muốn đi đâu?

 

Hoặc - Where do you want to go?

 

    Do you want to go from…to…? Anh/ch có muốn đi tđến…?

 

   Would you like to make the booking for your return? anh/ch muốn đặt ch cho ngày v không?

 

Hoặc - Would you like to make reservation for return flight?

 

3.  Thi gian:

 

    When would you like to book the flight? khi o anh/ch muốn bay?

 

    When would you like to travel? khi o anh/ch muốn đi?

 

    When do you want to return? khi o anh/ch muốn quay v?

 

    What time do you like to fly? Anh/ch muốn chuyến bay giờ nào?

 

4.  V kch hàng:

 

    How many people will travel? bao nhiêu ngưi cùng đi?

 

    Can/could I have your name please? tôi có th biết tên đầy đ ca

anh/ch kng?

 

    Could you spell your name please? anh/ch th đánh vn tên đưc

không?

 

   Name of the others traveling with you please? tên của nhng ngưi kc cùng đi?

 

   What’s the date of birth of the child/infant? ny tháng m sinh của đa tr/ trsơ sinh bao nhiêu?

 

    Have you got frequent flyer number? Anh/ch th kch hàng thường

xuyên không?

 

    Would you please give me your frequent flyer number? anh/ch th

cho tôi biết s th hội viên ca anh/ch đươc không?


5.  Class of service:

 

    Which class do you prefer? anh/ch muốn hạng ghế nào?

 

    Which class would you like to travel on? anh/ch muốn hạng ghế nào?

 

    May I book you on Business class (economy class) ? tôi có th đặt

anh/ch hạng ghế thương gia (ph thông) đưc không?

 

6.  Contact:

 

    Can/could I have your phone number, please? tôi th biết s đin

thoi ca anh/ch không?

 

    Would you please tell me your address? anh/ch th cho tôi biết đa

ch n?

 

    What is your address? Đa ch ca anh/ch ?

 

    How can we contact with you? chúng tôi th liên lc vi anh/ch thế

nào?

 

7.  Payment - Thanh tn

 

    Would you like to pay in cash or by credit card? Anh/Ch trtin mt hay

bằng th tín dng?

 

    It will have …. percent for credit card surcharge/ fee. – Anh/ch sẽ phi tr

tm ….% phí th tín dụng.

 

8.  Lời kết & tạm biệt:

 

    Your booking is done Booking ca anh/ch đã xong

 

Hoặc Your reservation has been done.

 

    I’ll print the e-ticket for you now tôi sẽ in vé đin tử cho anh/ch ngay

 

   There is a reservation code and ticket number for your e-ticket. So you just need to give one of this information to the check-in counter when you are at the airport: đin tử y mã đặt ch và số vé, anh/ ch ch cn cung cấp thông tin y ti quầy làm th tc sân bay đ m th tc check-in.

 

    Your booking code is… - mã đặt ch ca anh/ch là

 

    Here’s your ticket đây là vé ca anh/ch

 

    Thank you for choosing our service: Cám ơn anh/ch đã chọn dch vụ ca

chúng tôi.

 

    Bye bye & see you again: Tm bit hn gp li


Nhng câu thông dng khách hay hi booker:

 

1/ I'm looking for the best price/best fare/ for the flight from...to...

 

Tôi đang tìm giá tốt nhất cho chuyến bay t đến….

 

 

 

2/What is the best price from ... to...?

 

Gía tốt nhất t đến là bao nhiêu?

 

 

 

3/How much is the ticket from... to...? Tin đi t đến là bao nhiêu?

 

 

4/Can/could you help me book a ticket from... to...? Anh/ch có th giúp tôi đt máy bay đi t đến …?

 

 

5/Which/what carrier is for the flight from to…?

 

Hãng hàng không o thc hin chuyến bay t đến…?

 

 

 

6/What is the lowest price for Economy class of the flight to…?

 

Giá vé rnhất cho hạng ghế ph thông chuyến bay đến là bao nhiêu?

 

 

 

7/Can/could you find a departure date with cheapest fare for the flight from…to…? Anh/ch có th tìm ngày khi hành vi g rnhất cho chuyến bay t..đến..?

 

 

8/Are there any conditions/restriction for this fare?

 

điu kiện/hn chế cho giá vé y ko?

 

 

 

9/How much do I need/have to pay for cancellation? Tôi phi trbao nhiêu cho vic hy vé?

 

 

10/Can/could you help me check the information for the flight from..to ? Anh/ch có th kim tra giúp tôi thông tin nh trình chuyến bay t..đến…?


11/ I want to know about the best fare and date for the flight from…to…?

 

Tôi muốn biết thông tin về giá tt và ngày bay cho chuyến bay t..đến…?

 

 

12/ Is there any seat available on business class for the flight toon 20th of March? Còn ch hạng thương gia cho chuyến bay đến o ngày 20 tháng 3 không?

 

 

13/ Please check for me the fare from…to

 

m ơn kim tra giúp tôi giá t..đến……

 

 

 

14/ I’m vegetarian, can you order vegetarian meal for me?

 

Tôi là ngưi ăn chay, anh/ch th đặt khẩu phần chay cho tôi đưc không?

 

 

 

15/ I booked this ticket to on…, but now I want to cancel and change the date to

 

Tôi đặt này đi..vào ngày.., nhưng gi tôi muốn hủy và đi sang ngày…

 

 

 

16/ How much is the difference for upgrading to business class?

 

Tôi phi trả thêm tin chênh lch bao nhiêu đ nâng hạng thành hạng thương gia?

 

 

 

17/ What should I do to refund this ticket? Tôi phi làm gì đ hoàn li này?


Nhng câu nói thông dng cho booker:

 

1.  I’ll check that for you now Tôi sẽ kim tra cho anh/ch ngay y gi.

 

2.  Yes, there are seats available on flight from to at- Vâng, vn còn ch

trống trên chuyến bay tđến lúc

 

3.  Im sorry. The flight is fully booked/ flight is full Tôi rt tiếc. chuyến bay đã hết ch

 

4.  Im sorry the class is full (there is no more seat on ….class) tôi e rng

hạng đã hết ch

 

5.  I’ll make booking/reservation for you now tôi sẽ đặt ch cho anh/ch ngay

y gi

 

6.  Let me check if the flight is available or not Tôi sẽ kim tra xem chuyến bay

còn ch hay không.

 

7.  Do you want to pay for this ticket now? –anh/ch muốn thanh tn ngay y gi không?

 

8.  This ticket is promotional/special fare so you cannot refund or rebook (hoặc it’s non-refundable and non-changeable) đây là vé khuyến mãin anh/chị không th hoàn và kng th đổi.

 

9.  Sorry, there is no cheap fare as you want on this date. Do you want another date? Rt tiếc, không g r như anh/ch muốn vào ngày y. Anh/ch muốn đổi ngày khác không?

 

10. Child fares is 75 percent of the adult fares g tr em bằng 75% giá vé ngưi ln.

 

11. This fare included all taxes giá này đã bao gồm tất cả các loại thuế

 

12. This is high/peak season, so the fare is a bit more expensive đây là mùa

cao đim n giá vé khá cao.

 

13. The flight is fully booked/ flight is full, so Ill put you on waiting list ì you want

chuyến bay đã hết ch nên tôi sẽ đ anh/ch vào sổ ch nếu anh/ch muốn.


Đon hội thoi tham kho::

 

Booker:         Would you like to make reservation, Sir?

 

Ông mun tôi đt ch cho ông không?

 

Guest:          Yes, please Vâng.

 

Booker:         How many people will be traveling?

 

bao nhiêu ngưi sẽ đi?

 

Guest:          Three of us - my wife, my son and I

 

Ba ngưi chúng tôi, v tôi, con trai tôi và tôi

 

Booker:         May I know your son’s age? Or How old is your son?

 

Tôi th biết con trai ông bao nhiêu tui không?

 

Guest:          He’s eight years old – nó 8 tuổi

 

Booker:         Thank you, Mr. Shaw. There are 2 possible stopovers. One in London, and the other in Bangkok. Would you like to stay over at either one for a few days?

 

Cm ơn, ông Shaw. 2 đim dng cn đ la chọn. 1 ti London, và 1 tại Bangkok. Ông mn dng li vài ngày ti 1 trong 2 đim y

không?

 

Guest:          Yes, that’s a good idea. I think we’ll stay in Bangkok for a couple of days on our way back.

 

Vâng, đó là ý kiến hay. Tôi nghĩ cng tôi sẽ li Bangkok 1 vài ngày trên chuyến bay v.

 

Booker:         Thank you. Please give me a moment to check the flights.

 

Im sorry. There are no seats available from London to Bangkok on your return trip. I have to put you on the waiting list for that flight. Are you able to fly on another day? May be a few days before or after the 22nd?

 

Cm ơn. m ơn ch trong giây lát tôi s check chuyến bay.

 

Tôi rt tiếc. kng n ch cho chuyến bay từ London v Bangkok cho

hành trình v ca ông. Tôi phi đặt ông vào s ch cho chuyến bay đó.


Ông th bay o ngày khác đưc kng? th là vài ny trưc

hoặc sau ngày 22?

 

Guest:          Can you try the 23rd th check giúp tôi ny 23? Booker:         Great! That flight is available. So, I book for you on the 23rd.

I also put you on waiting list for the 22nd and I’ll contact you when seats are confirmed..

 

Tt quá! Chuyến bay ngày đó còn ch. Tôi đt ch cho ông ngày 23.

 

Tôi cũng đã đặt ông vào sổ ch chuyến bay ngày 22. Tôi s liên lc vi

ông khi chuyến bay đưc xác nhân.

 

Guest:          Thank you cm ơn

 

Booker:         It’s my pleasure/ You are welcome. And you said you’d like to stay over in

Bangkok for 2 days?

 

Không chi. Và ông nói là ông mun dng qua đêm tại Bangkok 2 ngày

đúng kng?

 

Guest:          Yes, that’s right Vâng, đúng vy

 

Booker:         Ok. I’ve confirmed the flight Bangkok - HCM city for you on the 25th.

 

Ok. Tôi đã xác nhận chuyến bay Bangkok - HCM cho ông vào ngày 25. Guest:          Thanks cm ơn

Booker:         Youre welcome. Mr. Shaw, are you a frequent flyer with British Airways?

 

Không chi. Ông Shaw, ông phi kch hàng thường xuyên ca

hãng British Airways ko? Guest:          Yes, I am đúng thế

Booker:         Would you please give me your frequent flyer number so I can add it into your booking? Thank you. Your seat and meal requirements have all been confirmed.

 

Ông th cho tôi xin số th đ tôi nhập vào booking ca ông không?

Cm ơn. Ghế ca ông yêu cầu ăn uống đã xác nhận.


Guest:          Excellent. Thank you Tuyt quá. Cm ơn

 

Booker:         Youre welcome. Have a safe and wonderful trip.

 

Không chi. Cc ông 1 chuyến đi vui vẻ và an toàn.


Chúc cả nhà bán tốt!

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐẶT VÉ
THE GIOI VE RE COMPANY LIMITED

Địa chỉ: 264E Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.

Website: http://thegioivere.net
 Email: contact@thegioivere.net

Tel: 0873.010.777- 08.6286.4746