BẢNG GIÁ XE TẾT 2016 (Bính Thân)
BẢNG GIÁ XE TẾT 2016
(Bính Thân)
(BẢNG
GIÁ ÁP DỤNG TỪ NGÀY 20/11/2015 – 10/01/2016)
Để đáp ứng nhu cầu đi lại tăng cao của hành khách trong dịp tết
Nguyên đán 2016, bên cạnh việc cung cấp vé máy bay, Công ty TNHH Thế Giới Vé Rẻ mở rộng có
nhiều loại xe chuyên vận chuyển khách du lịch (từ 16 chỗ đến 44 chỗ đời mới),
sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thuê xe tết
cho tất cả các khách hàng là doanh nghiệp – tổ chức – cá nhân, đưa đón CBCNV về
các tỉnh đón xuân, vui tết cổ truyền.
Trong nhiều năm trở lại đây, Thế Giới Vé Rẻ hông ngừng phát
triển đúc rút kinh nghiệm quý báu trong quá trình tổ chức chương trình xe du
lịch đưa CBCNV về quê ăn tết cũng như
các đoàn khách lớn thuộc các khu chế xuất, khu công nghiệp tại TP Hồ Chí Minh
và các tỉnh lân cận trong tết Ất Mùi
vừa qua như KCN
Visip 1,2 + Mỹ Phước 1,2,3 + Tân Uyên + Bình Đường - Bình Dương, KCN Long Bình, Biên Hòa 2, Nhơn
Trạch, Trảng Bom, Amata – Đồng Nai.
Với tiêu chí không ngừng cải thiện và nâng cao chất lượng dịch
vụ, nên hành khách có thể yên tâm với dịch vụ xe tết mà chúng tôi đề ra như: tiêu chuẩn chất lượng phương tiện,
phong cách phục vụ. Bạn sẽ có cảm giác như đang tận hưởng không khí của một
chuyến du lịch về quê đầy thú vị.
Giá ưu đãi – Tri ân khách hàng.
Hiện Thế Giới Vé Rẻ đang
có Bảng Giá Xe Tết 2016 ưu đãi cho
các chuyến xe đưa Công nhân/ Sinh viên về các tỉnh miền Trung, miền Bắc, xuất
phát ngày từ các ngày 15 đến 20 tháng 12 âm
lịch (tức 24 đến ngày 29/01/2016).
Đơn giá chỉ từ 42.100.000 - 45.100.000đ/xe 44 chỗ/lượt (đón khách
tại TP.HCM và các tỉnh lân cận) và kèm theo chế độ giảm giá với các đoàn khách
sử dụng nhiều đầu xe.
Tham khảo
lịch tháng 01 và 02 năm 2016.
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
CN |
|
|
|
|
|
|
24 15 |
25 16 |
26 17 |
27 18 |
28 19 |
29 20 |
30 21 |
31 22 |
|
LỊCH THÁNG 02 NĂM 2016 |
|
||||
01 23 |
02 24 |
03 25 |
04 26 |
05 27 |
06 28 |
07 29 |
08 1/1 |
09 2/1 |
10 3/1 |
11 4/1 |
12 5/1 |
13 6/1 |
14 7/1 |
15 8/1 |
16 9/1 |
17 10/1 |
|
|
|
|
Bảng Giá
Xe Tết Bính Thân 2016
Điểm đến |
Ngày về |
XE 29 CHỖ County |
XE
33 CHỖ Aero
Town |
XE 45 CHỖ Hi - Class |
TP.TUY
HÒA |
20 – 23/12/AL |
12.100.000 |
14.100.000 |
15.100.000 |
24
– 29/12 AL |
13.100.000 |
15.100.000 |
18.100.000 |
|
TP.QUY NHƠN |
20->23/12AL |
15.100.000 |
19.100.000 |
22.100.000 |
24->29/12 AL |
16.100.000 |
20.100.000 |
23.600.000 |
|
TAM QUAN (BÌNH ĐỊNH) |
20->23/12AL |
16.100.000 |
20.100.000 |
23.600.000 |
24->28/12 AL |
17.100.000 |
21.600.000 |
24.600.000 |
|
TP. QUẢNG NGÃI |
20->23/12AL |
17.100.000 |
22.100.000 |
25.100.000 |
24->28/12 AL |
18.600.000 |
23.600.000 |
26.100.000 |
|
QUẢNG NAM (TP.TAM KỲ) |
20->23/12AL |
18.100.000 |
23.600.000 |
26.600.000 |
24->28/12 AL |
19.600.000 |
25.600.000 |
29.100.000 |
|
TP. ĐÀ NẴNG |
20->23/12AL |
19.100.000 |
24.600.000 |
29.600.000 |
24->28/12 AL |
20.600.000 |
27.600.000 |
31.100.000 |
|
TP.HUẾ |
20->23/12AL |
20.100.000 |
26.100.000 |
32.600.000 |
24->28/12 AL |
22.100.000 |
29.600.000 |
34.100.000 |
|
TP QUẢNG TRỊ (TP.ĐÔNG
HÀ) |
20->23/12AL |
21.100.000 |
29.100.000 |
34.600.000 |
24->28/12 AL |
23.100.000 |
31.600.000 |
38.100.000 |
|
QUẢNG
BÌNH (TP.
ĐỒNG HỚI) |
21->23/12AL |
24.100.000 |
34.100.000 |
38.600.000 |
24->28/12 AL |
26.600.000 |
36.100.000 |
42.100.000 |
|
TP. HÀ TĨNH |
21->23/12AL |
29.600.000 |
37.100.000 |
43.100.000 |
24->28/12 AL |
31.100.000 |
39.100.000 |
45.100.000 |
|
NGHỆ
AN (TP.VINH) |
21->23/12AL |
31.100.000 |
40.100.000 |
45.100.000 |
24->28/12 AL |
33.100.000 |
41.100.000 |
48.600.000 |
|
NGHỆ AN (DIỄN CHÂU) |
21->23/12AL |
31.600.000 |
41.100.000 |
48.600.000 |
24->28/12 AL |
34.100.000 |
42.100.000 |
49.100.000 |
|
TP.THANH
HÓA |
21->23/12AL |
33.600.000 |
42.100.000 |
50.100.000 |
24->28/12 AL |
35.100.000 |
43.100.000 |
51.100.000 |
|
NINH BÌNH |
21->23/12AL |
35.100.000 |
43.600.000 |
50.100.000 |
24->28/12 AL |
36.600.000 |
44.600.000 |
51.900.000 |
|
HÀ NỘI |
20->23/12AL |
36.100.000 |
44.600.000 |
51.600.000 |
24->28/12 AL |
37.600.000 |
45.600.000 |
52.600.000 |
|
CÁC
TỈNH MIỀN TÂY |
||||
CẦN THƠ |
20-> 23/12 AL |
7.100.000 |
8.600.000 |
11.100.000 |
24->29/12 AL |
8.100.000 |
9.600.000 |
12.100.000 |
|
RẠCH GIÁ |
20-> 23/12 AL |
8.100.000 |
11.100.000 |
13.600.000 |
24->29/12 AL |
10.100.000 |
12.100.000 |
15.100.000 |
|
AN GIANG |
20-> 23/12 AL |
9.100.000 |
11.100.000 |
13.100.000 |
24->29/12 AL |
9.600.000 |
12.100.000 |
15.100.000 |
|
SÓC TRĂNG |
20-> 23/12 AL |
8.100.000 |
10.100.000 |
12.100.000 |
24->29/12 AL |
9.600.000 |
12.600.000 |
13.600.000 |
|
BẠC LIÊU |
20-> 23/12 AL |
9.100.000 |
12.100.000 |
13.100.000 |
24->29/12 AL |
11.100.000 |
13.600.000 |
14.600.000 |
|
CÀ MAU |
20 > 23/12 AL |
10.100.000 |
12.600.000 |
14.100.000 |
24->29/12 AL |
12.100.000 |
14.600.000 |
15.600.000 |
|
03
TỈNH TÂY NGUYÊN |
||||
TP.BAN MÊ |
20 > 23/12 AL |
10.600.000 |
12.100.000 |
14.600.000 |
24->28/12 AL |
12.600.000 |
15.100.000 |
16.100.000 |
|
TP.PLEIKU |
20 > 23/12 AL |
12.100.000 |
14.600.000 |
15.600.000 |
24->28/12 AL |
13.100.000 |
16.600.000 |
20.100.000 |
|
TP.KONTUM |
20 > 23/12 AL |
13.600.000 |
17.100.000 |
20.100.000 |
24->28/12 AL |
16.100.000 |
19.600.000 |
23.600.000 |
I/
TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ
·
Loại xe: Xe 29c – 33c hoặc 45 chỗ đời
mới: Aero Space, Hi – Class, County, Samco, Eurotown…
·
Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều
mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, xe băng đôi, ghế bật, máy lạnh, tivi.
·
Bảo hiểm: Bảo hiểm hành khách ngồi trên
xe theo quy định của Pháp luật tối đa. 20.000.000/khách.
·
Dịch vụ khác: Khăn ướt (1 khăn/ngày),
nước suối (1 chai/ngày) phục vụ miễn phí.
·
Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ
tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
·
Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ
khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
·
Mỗi hành khách ngồi 01 ghế.
·
Tuyệt đối không bắt thêm khách dọc
đường.
·
Y tế: các thuốc y tế thông thường trên
xe.
·
Băng rôn treo đầu xe để quý khách tiện
việc nhận diện đoàn khi dừng xe dọc đường.
II/
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CẢ
·
Giá vé trên áp dụng cho địa điểm đón
khách tại TP.HCM và các tỉnh lân cận: Bình Dương, Đồng Nai, Long An. ( trong
bán kính 30 km tính từ trung tâm TP. HCM).
·
Giá vé trên áp dụng cho 01 xe, chạy suốt
hành trình, một lượt từ Nam ra Bắc.
·
Giá giảm khi đăng ký số lượng nhiều từ 10
xe trở lên.
·
Giá vé trên áp dụng với giá dầu thời
điểm hiện tại của Petrolimex (14.000 đồng/lít).
·
Sau khi ký Hợp Đồng Vận Chuyển giữa 02
bên, nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá
theo tỷ lệ tương ứng.
Giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
III/ QUY ĐỊNH VỀ ĐÓN – TRẢ KHÁCH
·
Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất tại 2
điểm.
·
Điểm đón khách do hai bên thống nhất,
phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
·
Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh
lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng quy định Nhà
nước không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ. (01 tỉnh tối đa 03 điểm).
·
Tất cả những điểm đón, trả khách phải
được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 10 ngày.
IV/ QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LÝ
·
Mỗi hành khách được mang theo tối đa
20kg hành lý và 1 hành lý xách tay 7 kg.
·
Không chấp nhận hành lý do nhiều người
gộp lại thành một kiện lớn.
·
Không nhận vận chuyển xe máy, xe đạp và
các hóa chất, hàng dễ vỡ, dễ gây cháy nổ, cồng kềnh, hàng cấm, súc vật… theo
quy định của pháp luật.
Mọi
chi tiết xin liên hệ
THE GIOI VE RE COMPANY
LIMITED
Địa chỉ:
351/45 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.
Website:
http://thegioivere.net- Email: contact@thegioivere.net
Tel:
0873.010.777- 08.6286.4746