MẪU CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TẠI SÂN BAY (P.1)

Ngày tạo: 25/11/2015 16:45

MẪU CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TẠI SÂN BAY (P.1)

MẪU CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TẠI SÂN BAY (P.1)


Mai Mai


 



S thích ca bn là đi du lch?
B
n mong mun được đt chân đến nhiu quc gia trên thế gii?
Nh
ưng bn li không biết Tiếng Anhlo s không biết s giao tiếp như thế nào hay xoay s như thế nào các trm bay quc tế?
V
y thì….Bài viết này là dành cho bn.

Bên c
nh vic cung cp cho bn vn t tiếng Anh kha khá, bài viết còn giúp bn b túi vài mu câu cơ bn rt hay gp sân bay. Mong rng bài viết kỳ này giúp bn xoay s được và t tin hơn trước khi “Xách balo lên và đi” nhé.

 

TI SÂN BAY:
Sau khi book vé, nhân viên phòng vé th
ường nhc bn đến sm đ hoàn thành th tc trước khi lên máy bay. Cùng nghía qua mt vài cm t hay dùng nht bn s gp khi check in nhé.
1. Check-in counter: Đây là qu
y làm th tc hàng không.
2. Booking reference: đây là mã xác nh
n hay còn gi là code vé.

3. Passport: nghĩa là h chiếu, khi bay các chng quc tế,  nhân viên là th tc checkin cho bn s yêu cu bn xut trình mã code và passport trước, vy nên các bn nh chun b trước đ quy trình din ra nhanh hơn nhé.
4.
Luggage: Khi nghe thy t này, thường thì đó là lúc nhân viên yêu cu bn đt hành lý lên cân đ kim tra trng lượng và dán mã s cho tng kin hành lý đ tránh nhm ln và tht lc v sau.

5. Carry-on: Vì mi hãng hàng không có quy đnh khác nhau v trng lượng và kích thước. Nên vic kim tra hành lý xách tay là quy đnh bt buc. Các bn nh nhé. Carry-on là hành lý xách tay.

6. Oversized/Overweight: Sau khi kim tra. Nhân viên s cnh báo bn nếu kích thước hành lý quá to (Oversized) hoc qua nng (Overweight)
7.
Window seat/Aisle seat: Ln lượt là ghế ngi cnh ca s, và ghế cnh li đi hai dãy. Thường thì khi nhân viên hi v trí ngi bn thích, nh la chn cho phù hp nhé.

8. Boarding: lên máy bay. Bn s gp t này trong các cm ph biến như Boarding time (gi lên máy bay), Boarding gate (cng khi hành), Boarding pass (vé lên máy bay). 
9.
Immigration desk: Bàn xut nhp cnh.


Sau đây là đon hi thoi mu đ các bn cùng tham kho NÈ:

HÀNH KHÁCH : Excuse me sir/madam, where is the check-in counter of AirAsia?
                               ( Xin l
i ông, quy làm th tc hãng Air Asia đâu?)

NHÂN VIÊN : Yes, please go ahead. The Asia Air Check in Counter is on your left.
                         (Vâng, ông c
đi thng. Nó ngay bên tay trái)

HÀNH KHÁCH: Thank you so much.
                         (Cám
ơn nhiu nhé)
NHÂN VIÊN: You’re welcome
                          (Không có gì!)
NHÂN VIÊN:
Hello. How are you? Could I see your booking reference and passports please? Thank you

                       (Xin chào, ông bà khe ch? Xin ông bà cho xem vé và h chiếu. Cm ơn.)
                       How many luggage?
                       (Bao nhiêu ki
n hành lý đây ?)

HÀNH KHÁCH : Four.

                             (Bn.)

NHÂN VIÊN: Place them on the scales please.

                        (Xin ông bà đ hành lý lên cân.)

                      I am really sorry sir, Your  carry-on luggage is overweight, please pay the relevant fee at the airport ticket counter.
                       (R
t tiếc thưa ông, hành lý xách tay ca ông đã vượt qua khi lượng cho phép. Làm ơn liên h ti quy vé đ đóng thêm phí hành lý ký gi.

HÀNH KHÁCH: Ok, I see
                       (Tôi hi
u ri)
                      
Could I have a window seat please?/ Could I have a seat on the aisle please?
                     (Làm
ơn sp cho tôi ghế sát ca s được không?/ Làm ơn sp cho tôi ghế sát li đi được không?)
NHÂN VIÊN: Of course , sir
                       ( Dĩ nhiên r
i thưa ông)

                      Your boarding passes. And your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration desk.
                      (Đây là th
lên máy bay và đây là t khai xut cnh. Xin ông bà đin vào ri np ti bàn Xut Nhp cnh.)

                      Your flight will be boarding at Gate 15 from 12.10. Please pass through security no later than 11.30.
                   ( Ông bà có th
lên máy bay t lúc 12.10 ti ca s 15. Xin quí v đi qua khu vc kim soát an ninh tr nht là 11g30.)
                    Enjoy your trip!
                   (Chúc ông đi vui v
)

TRÊN MÁY BAY
Khi b
ước lên máy bay, đ tránh b ng khi tiếp viên thông báo hoc nghe nhng yêu cu phc v cơ bn. Bn nên ghi nh nhng mu câu sau nhé.


1. Câu thông báo mà b
n luôn được nghe bt kỳ chuyến bay nào:
“Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position”

 

 
Khi nghe câu này, b
n nh tht dây ăn toàn và dng thng lưng ghế lên nhé.

 2. Trong nhng chuyến bay dài, bn mun chp mt và mun hi mượn mn và gi?
Hãy nói:
Excuse me, can I have a blanket and a pillow please”


Ch cn 1 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bn, bn đã có th ngon gic hơn.

 

3. Trên máy bay thường có t đng hnh lý phía trên, bn có th nh tiếp viên ct giùm hành lý khi gp khó khăn bng mu câu đơn gin: “Excuse me sir, could you help me put my luggage in the overhead locker”

 


Hy v
ng bài viết này giúp bn t tin hơn trong nhng chng bay sp ti!